Relay RPF Series Schneider có nhiều tính năng được thêm mới thông minh, hoạt động ổn định với tuổi thọ lâu dài, điện áp định mức xung chịu được điện áp 4kV (1.2 µs / 50 µs), thời gian hoạt động 25ms (max.), số lượng và loại tiếp điểm 2 N/O/ 2 C/O, tiêu chuẩn UL, CE, dòng chuyển mạch tối thiểu 10 mA. RPF là gì ? đang là câu hỏi được rất nhiều quý khách hàng quan tâm, trong bài viết này sẽ cung cấp những thông tin hữu ích về sản phẩm để quý khách hàng tham khảo.
Đặc điểm kỹ thuật cơ bản về relay RPF Schneider
– Điện áp cách điện định mức (Ui): 250V (conforming to IEC), 300V (conforming to UL)
– Định mức xung chịu được điện áp (Uimp): 4kV (1.2 µs / 50 µs)
– Thời gian hoạt động: 25ms (max.)
– Số lượng và loại tiếp điểm: 2 N/O/ 2 C/O
– Tiêu chuẩn: UL, CE
– Dòng chuyển mạch tối thiểu: 10 mA
– Điện áp chuyển mạch tối thiểu: 17 V
– Điện áp chuyển mạch tối đa: 250 VAC / VDC (phù hợp với tiêu chuẩn IEC
– Độ bền cơ học : 50.000.000 chu kỳ
– Độ bền điện: 100.000 chu kỳ
– Cấp độ bảo vệ: IP40
– Nhiệt độ môi trường hoạt động: – 40 – 55°C
– Nhiệt độ môi trường lưu trữ: – 40 – 85°C
– Độ ẩm môi trường 35 – 85%R.H
– Mức độ ô nhiễm: 3
Giới thiệu về bảng chọn mã Relay RPF Schneider
Mạch điều khiển điện áp (V) | Số lượng và loại tiếp điểm – Dòng nhiệt (Ith) | ||
2 N/O – 30 A | 2 C/O – 30 A | Trọng lượng (kg) | |
Mã | |||
RPF2AJD | RPF2BJD | 0.082 | |
24 VDC | RPF2ABD | RPF2BBD | 0.082 |
24 VAC | RPF2AB7 | RPF2BB7 | 0.082 |
120 VAC | RPF2AF7 | RPF2BF7 | 0.082 |
230 VAC | RPF2AP7 | RPF2BP7 | 0.082 |
Địa chỉ bán relay RPF Schneider chất lượng cao
Hà Nội
Tầng 3 HH01A 87 Lĩnh Nam
1900 6536
[email protected]
Factory
22/64, Sài Đồng, Long Biên
[email protected]
Hải Phòng
465 Chợ Hàng Mới, Lê Chân
Thai@@tmarket.vn
Đà Nẵng
69 Nguyễn Lai, Cẩm Lệ
[email protected]
TP.HCM
181/1 TTN17, Tân Thới Nhất, Q12
[email protected]